Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)
A. ĐỌC (5 điểm)
Câu 1. Đọc thành tiếng (4 điểm).
Đọc 1 đoạn bài tập đọc trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc.
Câu 2. Trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc (1 điểm)
B. ĐỌC HIỂU (5 đ)
Đọc thầm:
Chú voi tốt bụng
Một buổi sáng mùa xuân, trăm hoa khoe sắc, gà con vui vẻ gọi vịt con ra vườn chơi.
Gà con rủ vịt con bắt sâu bọ, côn trùng có hại cho cây cối. No bụng, vịt con và gà con lại rủ nhau ra bờ ao chơi. Lúc đang chơi gà con vô ý nên bị ngã xuống ao. Vì không biết bơi nên gà con bị ướt sũng nước, lạnh đến phát run.
Bỗng một chú voi xuất hiện, chú dùng vòi vớt gà con lên bờ. Vịt con và gà con cùng cảm ơn chúvoi.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. (1 điểm) Câu chuyện trên không kể về loài vật nào?
A. Chú voi
B. Chú lợn
C. Gà con
D. Vịt con
Câu 2. (0,5 điểm) Vào buổi sáng mùa xuân, gà con đã làmgì?
A. Gọi voi con ra vườn chơi
B. Gọi vịt con lên rừng chơi
C. Gọi gà con ra vườn chơi
D. Gọi vịt con ra vườn chơi
Câu 3. (1 điểm) Chú voi đã cứu gà con bằng cách nào?
A. Dùng tai quạt cạn nước trong hồ
B. Dùng vòi kéo một tấm gỗ làm cầu cho gà con đi lên bờ
C. Dùng vòi vớt gà con lên bờ
D. Dùng đuôi làm dây cho gà con bám vào
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GDĐT HUYỆN MÊ LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 1 TRƯỜNG TH THANH LÂM A Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Giáo viên nhận xét Đọc thành Đọc hiểu Điểm tiếng chung PHẦN A. ĐỌC HIỂU I. Đọc thành tiếng (6 điểm) Từng học sinh lên bốc thăm, đọc các vần, từ ngữ, đoạn văn ngắn trong phiếu và trả lời một câu hỏi trong nội dung đoạn văn. II. Đọc hiểu (4 điểm) Đọc thầm bài sau: Cô giáo em Cô dạy em tập vẽ Tháp Rùa ở Hồ Gươm Cô dạy em tập vẽ Trung thu đón chị Hằng. Nào màu xanh, màu đỏ Cô dạy em mơ ước Thoắt cái đã thành tranh Qua từng nét chì tô Cô dạy em phối hợp Mai này em khôn lớn Cam đen pha trắng hồng. Em mãi biết ơn cô. (Nguyễn Minh Châu) A. Tìm trong bài và đọc (0,5 điểm) a. Một tiếng có âm đầu l. b. Một tiếng có âm đầu n. B. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1. Cô giáo dạy bạn nhỏ làm gì? (0,5 điểm) DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com A. Làm toán. B. Tập viết. C. Tập vẽ. 2. Cô giáo dạy bạn nhỏ vẽ gì? (0,5 điểm) A. Tháp Rùa, Trung thu. B. Trường học, Tháp Rùa. C. Trung thu, phố xá. 3. Qua từng nét tô vẽ, cô giáo dạy bạn nhỏ điều gì? (0,5 điểm) A. Tính cẩn thận. B. Mơ ước. C. Tình yêu thương. 4. Cô giáo của em như thế nào? (0,5 điểm) C. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r ( 1 điểm) ọn dẹp áo áp cái ường àn hàng PHẦN B. BÀI VIẾT I. Viết chính tả: Nghe viết (6 điểm) Trời đang nắng chang chang, không khí oi bức, ngột ngạt. Bỗng đâu gió nổi lên, mây đen ùn ùn kéo đến. Mưa ập xuống ào ào, sầm sập. II. Bài tập: (4 điểm) 1. Điền vào chỗ trống oan hoặc oăn( 1 điểm) liên h tóc x DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com băn kh cái kh 2. Nối từ ngữ ở 2 cột để tạo thành câu: (1 điểm) Sách vở giúp em viết bài Bút mực dạy em nhiều điều hay Cô giáo cho em kiến thức 3. Điền từ thích hợp dưới mỗi tranh: (1 điểm) 4. Quan sát tranh và viết 1-2 câu phù hợp nội dung tranh: (1 điểm) ----------******---------- DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN A. ĐỌC HIỂU I. Đọc thành tiếng: 6 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 5 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, bước đầu đọc diễn cảm: 6 điểm - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. II. Đọc hiểu: 4 điểm A. Tìm trong bài và đọc a. Một tiếng có âm đầu l: lớn (0,5 điểm) b. Một tiếng có âm đầu n: nào/ nét/ này (0,5 điểm) B. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1. C (0,5 điểm) 2. A (0,5 điểm) 3. B (0,5 điểm) 4. Trả lời theo ý kiến cảm nhận riêng của từng HS - Trả lời đúng nội dung được 0,5 điểm. C. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm - Đáp án đúng: dọn dẹp, áo giáp, cái giường, dàn hàng PHẦN B. BÀI VIẾT I. Chính tả: 6 điểm - Nghe – viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ; đúng thời gian (khoảng 12 phút) - Mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm, các lỗi giống nhau trừ chung 1 điểm - Toàn bài viết bẩn, sai cỡ chữ, chữ xấu trừ 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm Bài 1. - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm - Đáp án đúng: liên hoan, băn khoăn, tóc xoăn, cái khoan. Bài 2. - Mỗi ý đúng được khoảng 0,3 điểm - Sách vở cho em kiến thức - Bút mực giúp em viết bài - Cô giáo dạy em nhiều điều hay. Bài 3: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm - Tranh 1: con trâu - Tranh 2: cái chum Bài 4. DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com – Viết được câu đúng ý được 1 điểm VD: Cây xoài sai trĩu quả/ Từng chùm xoài lúc lỉu trên cây như đàn lợn con/. - DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com ĐỀ SỐ 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS. - Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời (1 câu). II. Đọc hiểu: (4 điểm) RÙA VÀ THỎ Có một chú Thỏ Và một chú Rùa Buổi sáng sáu giờ Rủ nhau đi học. Chú Rùa nặng nhọc Biết tính đường dài Đi thẳng một thôi Đến trường không muộn. Còn anh bạn Thỏ Nhảy nhót hát ca Đuổi bướm hái hoa Quên giờ lên lớp Tùng tùng trống đánh DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com Thỏ chạy quáng quàng Chân vắt lên vai Đến trường vẫn muộn. Khoanh tròn đáp án đúng và trả lời câu hỏi: Câu 1 (0,5 điểm): Rùa và Thỏ rủ nhau đi đâu? A. Đi hái hoa B. Đi học C. Đi tìm thức ăn Câu 2 (0,5 điểm): Bạn nào đến trường muộn? A. Thỏ B. Rùa C. Thỏ và Rùa Câu 3 (2,0 điểm): Nối Câu 4 (1,0 điểm): Theo em, bạn Thỏ và bạn Rùa có tính cách như thế nào? ................................................................................................ ................................................................................................ B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả (6 điểm) GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) Trưa mùa hè, nắng vàng như mật trong trải nhẹ khắp cánh đồng. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, vang mãi đi xa. DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com 2. Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Điền chữ c hoặc k vào chỗ trống thích hợp Câu 2 (1,0 điểm): - Tìm 2 tiếng có chứa vần ang:................................................................................................ - Tìm 2 tiếng có chứa vần iêng:................................................................................................ Câu 3 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ/ Sai ghi S? a) Ướt mơ b) Thướt tha c) Biểu diễn d) Cầu than e) Găn tay Câu 4 (1,0 điểm): Giải câu đố? Hoa gì nở hướng mặt trời Sắc vàng rực rỡ thắm tươi vườn nhà? Là hoa:................................................................................................ DeThiTiengViet.com Bộ 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThiTiengViet.com GỢI Ý ĐÁP ÁN A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): B. Đi học Câu 2 (0,5 điểm): A. Thỏ Câu 3 (1,0 điểm): Câu 4 (2,0 điểm): Gợi ý: Rùa kiên trì, siêng năng, Thỏ chủ quan, lơ là. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM) 1. Chính tả (6 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ (1,0 điểm): • 1,0 điểm: viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ. • 0,5 điểm: viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ. - Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu (4,0 điểm): • Viết đúng chính tả, đủ, đúng dấu: 4,0 điểm • 3,0 điểm: nếu có 0 - 4 lỗi; DeThiTiengViet.com
File đính kèm:
bo_23_de_thi_hoc_ki_2_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_ke.docx